Tổng hợp Thuật ngữ cơ bản Digital Marketing!


Vic đc và hiu các bng báo cáo s liu ca mt chiến dch Marketing online đóng mt vai trò quan trng trong vic ra quyết đnh cho các bước tiếp theo ca chiến dch marketing tng th. Trong đó có mt s các thut ng đòi hi các chuyên viên Marketer hoc Media Buyer không th không biết. 



A
Affiliate Marketing là gì: Affiliate marketing là hình thc Tiếp th qua đi lý, là hình thc mt Website liên kết vi các site khác (đi lý) đ bán sn phm/dch v. Các Website đi lý s được hưởng phn trăm da trên doanh s bán được hoc s khách hàng chuyn ti cho Website gc. Amazon.com là công ty đu tiên đã thc hin chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator…) áp dng hình thc này đ tăng doanh s bán hàng trên mng.
Hin ti VN chưa có doanh nghip nào áp dng trit đ hình thc này, mi ch có Hotdeal.vn và Gymglish.vn ng dng mc th nghim và chưa mang li hiu qu.Nếu bn là ch s hu ca mt website, bn có th tham gia vào Chương trình Affiliate (Affiliate Program) đ tăng thêm thu nhp thông qua vic gii thiu khách hàng cho các doanh nghip cung cp Affiliate.

Advertiser: Ch nhng nhà qung cáo, các doanh nghip qung cáo trên internet (Advertiser thường đi đôi vi Publisher)

Ad Network – Advertising Network: Ch mt mng qung cáo liên kết nhiu website li và giúp nhà qung cáo –  có th đăng qung cáo cùng lúc trên nhiu website khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là nhng ad networks ln trên thế gii. Ti Vit Nam hin có mt s Ad networks như: Ambient, Innity, Admarket ca Admicro…

Adwords – Google Adwords là gì: Google Adwords là h thng qung cáo ca Google cho phép các nhà qung cáo đt qung cáo trên trang kết qu tìm kiếm ca Google hoc các trang thuc h thng mng ni dung ca Google. Google Adwords còn thường được gi là Qung cáo t khoá, Qung cáo tìm kiếm…

Adsense – Google Adsense là gì: Google Adsense là mt chương trình qung cáo cho phép các nhà xut bn website (publisher) tham gia vào mng qung cáo Google Adwords, đăng qung cáo ca Google trên website ca mình và kiếm được thu nhp khi người dùng click/hoc xem qung cáo.

Analytics – Google Analytics: Là công c min phí cho phép cài đt trên website đ theo dõi các thông s v website, v người truy cp vào website đó. Thankiu s có mt bài viết chi tiết v các Thut ng ca Google Analytics T đin thut ng Online Marketing - Online Marketing Terms

B
Banner: (Biu ng) Banner là mt nh đ ho (có th là tĩnh hoc đng) được đt trên các trang web vi chc năng là mt công c qung cáo.Booking: Ch vic đt mua ch đăng qung cáo trên các trang mng/hoc đt đăng bài PR trên báo đin t 

C
CTR – Click through Rate: Là t l click chia s ln hin th ca qung cáo. Trong tt c các hình thc qung cáo trc tuyến thì qung cáo qua công c tìm kiếm Google Adwords hin có CTR cao nht (trung bình khong 5%, cao có th lên ti 50%), hình thc qung cáo banner có CTR thp, thm chí ch đt dc 0.01%.
CPA – Cost Per Action là gì: CPA Là hình thc tính chi phí qung cáo da trên s lượng khách hàng thc tế mua sn phm/đin form đăng ký/gi đin/hay gi email… sau khi h thy và tương tác vi qung cáo.
CPC – Cost Per Click là gì: CPC Là hình thc tính chi phí qung cáo da trên mi nhp chut vào qung cáo. CPC đang là mô hình tính giá ph biến nht trong qung cáo trc tuyến.CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions) là gì?:  CPM Là hình thc tính chi phí da trên 1000 ln hin th ca qung cáo.
CPD – Cost Per Duration là gì: CPD Là hình thc tính chi phí qung cáo da trên thi gian đăng qung cáo (1 ngày, 1 tun, 1 tháng…). Hin hình thc này ch còn tn ti Vit Nam, các nước có ngành qung cáo trc tuyến phát trin đã b hình thc này t rt lâu.
Contexual Advertising là gì: Contextual Advertising là hình thc hin th qung cáo da trên ni dung ca trang web, hoc da trên hành vi tìm kiếm ca người dùng.
Click Fraud – Fraud Click là gì: Click Fraud hay Fraud Click là nhng click gian ln có ch ý xu nhm làm thit hi cho các nhà qung cáo hoc mang li li ích không chính đáng cho người click. Fraud Click là mt vn nn ti Vit Nam, ch đ này thm chí đã được BBC nhc ti trong mt bài viết nói v qung cáo trc tuyến ti Vit Nam.
Content Networks là gì: Content Networks là thut ng nói đến h thng các trang web tham gia vào mng qung cáo Google Adsense nhm mc tiêu to thu nhp khi đt các qung cáo ca Google. Các Advertiser cũng có th la chn qung cáo ca mình xut hin trên Content Networks khi s dng hình thc qung cáo Google Adwords.
Conversion – Conversion Rate là gì: Conversion Rate là ch s th hin t l khách hàng thc hin mt hành vi sau khi xem/click vào qung cáo, hành vi đó có th là mua hàng/đin vào form, gi email liên h, gi đin… Đây là ch s quan trng đánh giá hiu qu ca chiến dch qung cáo, ch s này có th cho biết được doanh nghip đã b ra bao nhiêu chi phí đ có được mt khách hàng (hoc 1 khách hàng tim năng). 

D
Dimension: Kích thước ca qung cáo, theo tiêu chun ca IAB thì dưới đây là mt s kích thước qung cáo hiu qu nht: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px
Doorway Page: Mt trang web (ch mt trang đơn l) được xây dng nhm mc đích ti ưu đ có được th hng cao trong kết qu tìm kiếm vi mt s t khoá nht đnh. Thut ng này thường được các đơn v làm SEO áp dng đ trin khai SEO cho website ca khách hàng.
Demographics: Thuc tính nhân khu hc ca khách hàng được các doanh nghip s dng nhm mc đích tiếp cn đúng đi tượng tim năng trong chiến dch qung cáo ca h. Các thuc tính cơ bn như: Đ tui, Gii tính, Tình trng hôn nhân, Thu nhp…
Display Advertising là gì:  Display Advertising là thut ng ch Qung cáo hin th, là hình thc qung cáo banner trên các báo đin t, hay qung cáo banner/rich media qua các mng qung cáo.

G
Geo Targeting/Geographic: Là hình thc qung cáo da vào thuc tính v trí ca khách hàng. Qung cáo s xut hin tương thích vi v trí đa lý ca khách hàng. Hình thc này hin chưa ph biến Vit Nam do vic xác đnh v trí da theo IP gia các đa phương ti Vit Nam chưa rõ ràng
 
F
Forum seeding là gì? Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thc truyn thông trên các din đàn, forum nhm mc đích qung bá sn phm/dch v bng cách đưa các topic/comment mt cách trc tiếp hoc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình lun, đánh giá v sn phm hoc dch v.

H
Hybrid Pricing Model: Là mt mô hình tính giá trong Online Marketing kết hp gia CPC và CPA (hoc đôi khi kết hp gia CPC, CPA, CPM). 

I
Impression là gì: Impression là thut ng ch s ln xut hin ca qung cáo, đôi khi ch s này không phn ánh chính xác thc tế vì có th qung cáo xut hin cui trang nhưng người dùng không kéo xung ti qung cáo đó vn có th được tính là 1 impression. 

K
Keyword: T khoáKhi bn tìm bt c nhng thông tin nào bn mun hãy đánh vào công c tìm kiếm và s dng nhng t khóa. Ví d bn có th dùng t khóa “vietnam”, “vietnamese” hay “vietnam informations” đ tìm kiếm thông tin v Vit Nam trên mng Internet.
 KPI - Key Performance Indicator: Là các ch s đ đánh giá hiu qu ca mt chiến dch qung cáo. Thankiu s có mt bài viết chi tiết v các KPI s dng trong online marketing.

L
Landing Page là gì: Landing Page là mt trang web (khác vi 1 website) được tao ra nhm mc đích thu hút người truy cp trong chiến dch qung cáo, Landing Page có mc tiêu là chuyn đi t khách truy cp tr thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên h…, Ngoài ra Landing Page còn là thut ng dùng ch trang đích ca mt chiến dch SEO, hay qung cáo Adwords, Qung cáo banner… 

M
Meta “Description” Tag: Th Meta “Description”Công c tìm kiếm cho phép bn bt kỳ đây cũng có th s dng t 135 đến 395 ký t trong th Meta “Description”. Bi vì đây chính là cái s hin th site ca bn cho tt c nhng người truy cp công c tìm kiếm và đm bo rng 135 ký t đu s hin th chính xác website ca bn.Meta “keywords” Tag: Th Meta “t khoá”
Đây chính là nơi chính xác cho các t khoá. Danh sách t khoá ca bn cn ngn gn, s dng c t đơn và cm t. Phn ln nhng người truy cp công c tìm kiếm đôi khi gõ t khoá sai và vì thế bn cn có danh sách các t khoá đánh sai.
Meta Tag: Th Meta
Meta Tag cung cp các t khoá và nhng thông tin c th. Nhng người truy cp trang web s không nhìn thy thông tin này nếu như h không xem mã ngun.

N
Newbie là gì: Newbie là thut ng có nghĩa là Người mi - Thut ng này thường áp dng cho nhng người chưa biết s dng máy tính và Internet hoc mi tham gia vào mt lĩnh vc nào đó liên quan ti internet. Bn đang mày mò tìm hiu v Google Adsense? Bn là mt newbie v Adsense, hay bn là mt người đang tp chăn gà.

O
Online Marketing là gì? (Marketing Online là gì): Online Marketing là hình thc marketing da trên các công c ca internet. Online Marketing bao gm nhiu công c/hình thc như: Display Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing, Social Marketing… Tìm hiu thêm v xây dng chiến lược online marketing >>
Organic Search Result là gì: Organic Search Result là kết qu tìm kiếm t nhiên trong trang kết qu tìm kiếm ca các công c tìm kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết qu tìm kiếm còn có Paid Search Result. 

P
Pageviews: S trang web được m – Ch s này tác đng đến thu nhp ca publisher khi tham gia vào các mng qung cáo. Pageviews càng cao càng mang li nhiu Impression và Click và giúp làm tăng thu nhp. Pageviews ca website còn th hin đ ln ca website đó.
Paid Listing: Thut ng này th hin vic phi tr tin đ được xut hin trên 1 website, đó có th là trang kết qu tìm kiếm ca các Search Engine hay mt trang web danh b nào đó.
PPC – Pay Per Click: Tham kho CPC
PPL – Pay Per Lead; PPS – Pay Per Sale: tham kho CPA
Payment Threshold là gì: Payment Threshold là mc thu nhp ti thiu đ yêu cu thanh toán. Là mc thu nhp ti thiu mà bn phi đt được trước khi mun yêu cu thanh toán t các mng Affiliate. Ví d, vi Google Adsense mc ti thiu là 100 USD, Chitika và Infolinks mc ti thiu là 50 USD. Mc Payment Threshold còn ph thuc vào hình thc thanh toán (Payment Method) mà bn la chn. Ví d thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check…
Pop Up Ad: Là hình thc qung cáo hin th trong mt ca s mi khi bn ghé thăm mt website nào đó. Hình thc này d gây phn cm và không được người dùng hưởng ng.
Pop Under Ad: Là hình thc qung cáo hin th trong mt ca s mi phía dưới ca s hin ti. Hình thc này cũng không còn được áp dng ph biến.
Publisher: Thut ng nói đến nhng nhà xut bn website, nhng người s hu website/ hoc chính 1 website nào đó. Publisher tham gia đt các qung cáo cho các Advertiser và có được thu nhp. Thankiu.com cũng là 1 publisher, ti Vit Nam có nhiu publiser ln như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing… 

R
ROI – Return on Investment: Hiu qu trên ngân sách đu tư. Ch s này thường kết hp vi CPA đ biết được đ có mt khách hàng doanh nghip phi tn bao nhiêu chi phí, và sau c chiến dch vi 1 khon ngân sách nht đnh thì doanh nghip thu li được hiu qu gì? 

S
Search Engine Marketing: Marketing qua công c tìm kiếm, bao gm Google Adwords và SEO
SEO: Search engine optimization: Ti ưu hoá (cho) đng cơ tìm kiếm. Tp hp các phương pháp làm tăng tính thân thin ca Website đi vi đng cơ tìm kiếm vi mc đích nâng th hng ca Website trong trang kết qu tìm kiếm theo mt nhóm t khoá mc tiêu nào đó.
SERP là gì?: Search Engine Result Page: SERP là trang kết qu tìm kiếm được hin th sau khi người dùng thc hin mt thao tác tìm kiếm.
Sitemap: Bn đ/sơ đ website – Có hai loi Sitemap: 
1. Sitemap dành cho Search Engine thường có đnh dng sitemap.xml, giúp các Search Engine d dàng craw thông tin trên website;
2. Sitemap dành cho người dùng giúp người dùng d dàng theo dõi và tìm hiu website.Social Media / Social Marketing là gì:  Social Media hay Social Marketing là hình thc marketing thông qua các mng xã hi, ng dng mng xã hi vào vic làm marketing.

Social Networks là gì? Social networks là tên gi chung cho các mng xã hi. Social Networks có th được chia thành nhiu nhóm lĩnh vc:
1.    Mng chia s video: Youtube, Vimeo, Daily Motion, Clip.vn…;
2.    Mng chia s hình nh: Flick, Picasa, Photobucket, Upanh.com, Anhso.net…
3.    Mng chia s âm nhc: Zing Mp3, Nhaccuatui, Yahoo Music, Nhacso.net, Nghenhac.info…
4.    Mng kết bn: Facebook, ZingMe, Go.vn, Linkedin, Myspace, Google+, Truongxua.vn
5.    Mng cp nht tin tc: Twitter
6.    Các din dàn/Forum: Danh sách din đàn VN và nước ngoài có rt nhiu và ph biến
7.    Mng hi đáp: Yahoo Hi đáp, Vt Giá hi đáp, Google hi đáp…
8.    Mng chia s kiến thc, tài liu: Tailieu.vn, Slideshare.net, Docstoc.com…
9.    Và còn rt nhiu trang web khác cũng được xếp vào là Social Networks SSL – Secure Socket Layer: Lp bo mt SSL
Vi cơ chế này, khách hàng ca bn khi trao cho bn các s th tín dng s tin tưởng rng các thông tin cá nhân bao gm c s th tín dng s không b đánh cp qua Internet.

Skycraper: Mt kích thước qung cáo ph biến và được IAB khuyến khích s dng, kích thước 160x600px hoc 120x600px

U

Unique Visitor là gì: Unique Visitor là ch s th hin s người truy cp duy nht/không b trùng lp vào 1 website nào đó trong 1 khong thi gian. Ví d, trong 1 ngày bn và xem website 2 ln, m tng cng 6 trang thì s được tính là: 1 visitor, 2 visits, 6 pageviews.

Usability: Thut ng online marketing này th hin s tin dng, tính d s dng ca website đi vi người dùng.

V
Visit: S lượt ghé thăm website. Xem ví d trong phn Unique Visitor
Visitor: S người ghé thăm website. Xem ví d trong phn Unique Visitor

0 comments:

Copyright © 2012 Krystal's blog.
TRỞ LÊN ĐẦU TRANG